Ổ cắm, jack sử dụng lâu bị hỏng, lỏng làm cho nguồn điện không dẫn vào máy. Cách khắc phục lỗi máy giặt Electrolux mất nguồn. Tùy vào các nguyên nhân gây ra lỗi mất điện cho máy giặt Electrolux mà bạn nên áp dụng những phương pháp khắc phục sau đây: 1. Cách đọc mã lỗi của máy giặt Electrolux Inverter. Đối với Model không có LCD: Mã lỗi sẽ hiển thị qua đèn chớp trên nút (STAR/PAUSE) Đèn chớp Đỏ và Xanh (0.5 giây sáng ,0.5 giây tắt, 2.5 giây nghỉ ) Đèn Xanh trên nút (STAR/PAUSE) hiển thị số thứ 2 của mã lỗi. Đèn Đỏ trên 2 Cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux bạn cần biết; 3 Tổng hợp bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách khắc phục hiệu quả; 4 Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux cửa ngang inverter [ ĐẦY ĐỦ ] 5 Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux và cách test lỗi chính xác 100% Hướng dẫn cách xóa lỗi máy giặt Electrolux từ A – Z tại nhà. Việc gán, quy định mã lỗi với từng lỗi của máy giặt Electrolux giúp các kỹ sư, kỹ thuật viên hay thợ sửa máy giặt Electrolux có thể đọc và đưa ra biện pháp xử lý lỗi nhanh nhất. 2 lý do bạn nên biết Model máy giặt Electrolux nhà mình là gì. Chia sẻ 2 cách đọc model máy giặt Electrolux dễ hiểu nhất. Cách 1: Đọc model máy giặt Electrolux trên mặt Taplo điều khiển. Cách 2: Đọc model máy giặt Electrolux phía sau cánh cửa máy giặt. Video cách nhận biết và đọc cash. Đối với các dòng máy giặt Electrolux Inverter có màn hình hiển thị đời mới hiện nay, công việc chuẩn đoán mã lỗi cũng như đọc, sửa và xóa mã lỗi cực kỳ đơn giản. Còn đối với các đời máy giặt Electrolux đời cũ không có màn hình hiển thị, công việc chuẩn đoán, sửa và xóa mã lỗi sẽ khó khăn hơn rất nhiều. Nắm bắt được những khó khăn của người dùng, chúng tôi chia sẻ bí quyết chuẩn đoán mã lỗi máy giặt Electrolux chính xác 100 % ở cả 2 dòng máy không có màn hình hiển thị và model có màn hình hiển thị để các bạn tham khảo nhé Hướng dẫn cách chuẩn đoán mã lỗi máy giặt Electrolux đúng cáchCách kiểm tra mã lỗi máy giặt ElectroluxCách đọc mã lỗi máy giặt ElectroluxCách xóa mã lỗi máy giặt Electrolux Để đọc chính xác được mã lỗi máy giặt Electrolux có màn hình hiển thị và các dòng máy không có màn hình hiển thị, trước hết các bạn phải thành thạo các cách sau đây Cách kiểm tra mã lỗi máy giặt Electrolux Đối với cách kiểm tra mã lỗi máy giặt Electrolux chúng tôi đã trình bày rất cụ thể cũng như có video cụ thể hướng dẫn cụ thể các bạn rồi nhé. Cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux 1. Xem mã lỗi Bạn muốn xem mã lỗi trên máy giặt Electrolux cần làm theo thao tác sau Quay núm vặn chương trình theo chiều kim đồng hồ đến vị trí thứ 10, mã lỗi sau cùng gần nhất sẽ được hiển thị. Để xem mã lỗi trước đó, bạn ấn nút bên trái của nút START/PAUSE. Để trở về mã lỗi sau cùng, bấm nút START/PAUSE. 2. Cách đọc mã lỗi – Đối với các đời máy có mà hình hiển thị LCD Mã lỗi hiển thị trên LCD rồi đối chiếu với bảng mã lỗi máy giặt Electrolux để tìm lý do hư hỏng. – Đối với các đời máy không có mà hình hiển thị LCD Mã lỗi sẽ hiển thị qua đèn chớp trên nút STAR/PAUSE Đèn chớp Đỏ và Xanh giây sáng , giây tắt, giây nghỉ . Đèn Xanh trên nút STAR/PAUSE hiển thị số thứ 2 của mã lỗi. Đèn Đỏ trên nút STAR/PAUSE hiển thị số thứ 1 của mã lỗi – Lưu ý Chữ E tượng trưng cho Error có nghĩa là mã lỗi không hiển thị. – Số thứ nhất trong mã lỗi là Hexa hệ 16 có nghĩa là 10 Lần chớp đọc là A. 11 lần chớp đọc là B. 12 lần chớp đọc là C. 13 lần chớp đọc là D. 14 lần chớp đọc là E. 15 lần chớp đọc là F. Cách xóa mã lỗi máy giặt Electrolux Nếu bạn đã xử lý được mã lỗi trên máy, bạn phải xóa hết mã lỗi thì máy mới hoạt động bình thường trở lại. Tháo tác xóa mã lỗi như sau Bước 1 Xoay núm chọn một chương trình bất kỳ nào đó. Bước 2 Bấm giữ đồng thời 2 nút Start/Pause và Quick Lúc này đèn trên bảng điều khiển của máy giặt sẽ nháy. Bước 3 Xoay núm chọn chương trình về vị trí số 11 Xoay núm chọn chương trình xuôi chiều kim đồng hồ 11 lần. Bước 4 Khi đèn Start/Pause nháy đỏ, bạn tiếp tục bấm và giữ đồng thời 2 nút Start/Pause và Quick. Khi nghe tiếng bíp, có nghĩa là máy giặt Electrolux đã được xóa mã lỗi. Bước 5 Lưu vào bộ nhớ của máy sau khi xóa xong bằng cách xoay núm về tắt máy khoảng 5 giây và mở máy lên. Lúc này lỗi đã được xóa khỏi bộ nhớ của máy. Hy vọng với những thông tin về cách chuẩn đoán mã lỗi máy giặt Electrolux của chúng tôi sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình sửa chữa các mã lỗi trên máy giặt Electrolux nhé. Chúc các bạn thành công! Điều hướng bài viết Nội Dung Bài Viết1 Bảng mã lỗi máy giặt là gì? và nó tiết lộ thông tin gì cho bạn?2 Giới thiệu về hệ thống mã lỗi của máy giặt Electrolux3 Mã Lỗi Máy Giặt Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Electrolux EWFM Series và AWF Mã lỗi máy giặt Electrolux W Bảng báo mã lỗi máy giặt Electrolux IQ-Touch Wave-Touch EIFLW Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux EWM Mã lỗi máy giặt Electrolux ENV series Bảng mã lỗi máy giặt là gì? và nó tiết lộ thông tin gì cho bạn? Với công nghệ hiện đại được nhà sản xuất Electrolux trang bị cho các sản phẩm máy giặt của mình để đảm bảo quyền lợi khách hàng luôn được đảm bảo. Hệ thống mã lỗi máy giặt electrolux sinh ra để bảo đảm việc bảo hành và sửa chữa được nhanh chóng, thuận lợi và chính xác nhất. Bảng mã lỗi máy giặt electrolux liệt kê tất cả các lỗi của máy giặt trong quá trình sử dụng có thể xảy ra. Việc máy giặt electrolux tự phát hiện lỗi và thông báo cho người sử dụng là rất hữu ích giúp bạn biết chính xác lỗi đó là gì và cách khắc phục nó ra sao. Thật tuyệt vời phải không nào, và bài viết này chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn tất cả các mã lỗi máy giặt electrolux cơ bản, được chính nhà sản xuất công bố. Bảng báo lỗi máy giặt electrolux này dành nhiều hơn cho chuyên nghành, cho các thợ sửa máy giặt chuyên nghiệp nên nhiều khi khách hàng đọc còn có chỗ không hiểu. Chính vì thế Điện Lạnh Quang Dũng khuyên các bạn có thể đọc thêm bài viết Lỗi máy giặt Electrolux hay gặp và cách khắc phục để dễ hiểu hơn. Xem các lỗi Thường gặp & cách xử lý Giới thiệu về hệ thống mã lỗi của máy giặt Electrolux Electrolux đại diện cho một trong những thương hiệu nhận được mối quan tâm nhiều nhất từ khách hàng. Được thành lập năm 1919 dưới dạng công ty đa quốc gia, làm một trong những tập đoàn lớn mạnh nhất hành lượng hoàn hảo của sản phẩm máy giặt electrolux đã xuất hiện trong nhiều thập kỷ và vẫn là phần chính của sự thành công của nhà sản xuất Electrolux. Hệ thống mã lỗi của máy giặt Electrolux là một phần của chương trình bảo dưỡng chất lượng, Hệ thống mã lỗi này của máy giặt của Electrolux cho phép tiết lộ chính xác sự cố và cách sửa chữa. Mã Lỗi Máy Giặt Electrolux MÃ VẤN ĐỀ NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC Mã lỗi E10 hiển thị. Màn hình nhấp nháy chữ”RINSE“ Không có nguồn nước Nguồn cấp nước bị đóng Hãy mở vòi nước, cấp nước cho máy giặt Bộ lọc kết nối giữa đường ống nước và máy giặt bị tắc Đóng vòi nước. Tháo ống khỏi vòi, lấy bộ lọc ra và vệ sinh sạch sẽ Nước bị tắc bởi đá vôi hoặc bị lỗi Kiểm tra vòi nước và sửa chữa nếu cần. Mã lỗi E20 xuất hiện. Màn hình nhấp nháy chữ”RINSE“ Bơm xả nước không hoạt động. Nước còn sau khi bơm xả Ống thoát nước bị kẹt. gỡ bỏ các đoạn bị xoắn được ống gây ra tắc đường ống xả Bơm xả vượt quá công xuất làm việc Liên hệ với đơn vị sửa máy giặt electrolux chuyên nghiệp – điện lạnh Quang Dũng Bơm thoát nước bị tắc. Tắt thiết bị và rút phích cắm. Làm sạch bơm thoát nước Mã lỗi E40 hiển thị. Màn hình MAIN WASH nhấp nháy Cửa không được đóng chính xác. Đóng cửa lại chắc chắn, đúng hướng dẫn và Khởi động lại máy giặt Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Electrolux EWFM Series và AWF Series Electrolux EWFM là dòng máy giặt cửa trước với ưu điểm là tiết kiệm nước, tiết kiệm điện và bột giặt. Một tấm ván sấy và một kệ có thể tháo rời là một số tính năng đặc trưng của chúng. Dòng máy giặt Electrolux AWF gồm nhiều tính năng cơ bản và được bổ sung nâng cấp thêm một số tính năng như SuperQuick và AquaCare. MÃ NGUYÊN NHÂN CÁC GIẢI PHÁP E10 Nguồn cấp nước bị đóng Mở nguồn nước vào máy giặt Ống dẫn vào bị đè, bị xoắn hoặc bị kẹt. Kiểm tra đường ống dẫn nước vào máy giặt. Bộ lọc ở đường ống dẫn nước vào máy giặt tắc Tháo và vệ sinh lại bộ phận lọc này. E20 Ống thoát nước bị đè, bị xoắn hoặc bị kẹt. Kiểm tra đường ống dẫn thoát nước. Bộ lọc nước xả bị tắc. Làm sạch bộ lọc này E40 Cửa chưa đóng cửa. Đóng chặt cửa. Cửa không được đóng đúng cách Đóng chặt cửa theo đúng hướng dẫn Mã lỗi máy giặt Electrolux W series Electrolux W là một dòng máy giặt thực sự phong phú và đa dạng. Rất nhiều các mã, dạng sản phẩm ở dòng W series được cung cấp tới khách hàng hiện nay. MÃ Giải Pháp Mã lỗi E05 hay E06 Khi mã lỗi E05 hoặc E06 hiển thị, điều này có thể là do máy quá nóng. Ngắt máy và chờ 5 phút để máy nguội bớt. Sau đó khởi động lại máy và chọn tiến trình giặt, điều này khiến lỗi không xuất hiện nữa. Nhưng bạn vẫn nên gọi điện nhờ tư vấn từ dịch vụ sửa chữa máy giặt electrolux chuyên nghiệp để đảm bảo máy không hiển thị lỗi ở những lần sau nữa. Vì không phải tự dưng mà máy lại hiển thị lỗi này. Mã lỗi E12 Khi mã lỗi E12 xuất hiện có thể là do người sử dụng giặt quá nhiều quần áo hoặc tắc đường ống nước xả. Bạn hãy bỏ bớt quần áo ra nếu lượng quần áo bạn cho vào thực sự nhiều hơn khuyến cáo của nhà sản xuất. Kiểm tra lại đường ống nước xả xem có tắc nghẽn không, sau đó tiếp tục tiến trình giặt. Mã lỗi E14 Đây là lỗi đối với các hệ thống máy giặt electrolux có chế độ sấy khô quần áo. Khi bộ điều khiển đánh lửa không hoạt động, tín hiệu sẽ được gửi đến PCB, và mã lỗi E14 được hiển tình trạng này xảy ra, van khí sẽ tắt và bạn sẽ phải được đặt lại bằng lạiMở bảng điều khiển và nhấn nút đặt lại khí ở phía sau PCB trong một Nhấn nút đặt lại B bên cạnh bảng điều khiển. Mã lỗi E15 Khi mã lỗi E15 xuất hiện có thể là do người sử dụng đã sử dụng quá nhiều quần áo để sấyBỏ bớt một số quần áo, đóng cửa, và bấm nút bắt đầu. Nếu điều này vẫn không thành công thì hãy gọi điện đến thợ sứa máy giặt để được hỗ trợ. Mã lỗi E16 Mã lỗi được hiển thị nếu người dùng nhấn nút khởi động trong khi công tắc chân không đã được đóng lại bằng cách mở / đóng cửa và nhấn nút khởi động. Bảng báo mã lỗi máy giặt Electrolux IQ-Touch Wave-Touch EIFLW series Máy giặt cửa trước dòng EIFLW được trang bị bảng điều khiển IQ-Touch, hiển thị tất cả các chi tiết của chương trình giặt bạn đã chọn. Loạt sản phẩm này bao gồm máy giặt với bộ chọn mô-tơ Touch-2-open, ngăn kéo, và chốt cửa có khóa an toàn. MÃ LỖI ĐIỀU KIỆN LỖI KIỂM TRA ĐIỀU CHỈNH E11 Đổ thời gian quá dài. 1. Dòng nước chảy bình thường? Vâng. Đi tới bước 4.Không. Tới bước 2 2. Các vòi nước chảy vào có bật không? Không. Bật vòi Đi tới bước 3. 3. Áp suất nước đến trên 20 psi. Không. Khách hàng có chính xác vấn đề áp lực. Vâng. Kiểm tra ống dẫn nước bị kẹt hoặc bị chặn, làm sạch màn hình nước đến. Nếu vấn đề vẫn còn, thay thế lắp van nước. 4. Nước tiếp tục đổ vào máy giặt không? Vâng. Đi tới bước 5.Không. Tới bước 6 5. Tháo nguồn ra khỏi máy đã đổ đầy không? Vâng. Đi tới bước 6Không. Thay thế lắp van đầu vào. Công tắc áp suất kiểm tra tốt. Đi tới bước 7. Công tắc áp suất kiểm tra không tốt. Thay thế công tắc áp suất. 6. Thay bộ cảm biến áp suất Nếu điều này không khắc phục được vấn đề, hãy đi tới bước 7. 7. Thay thế bảng điều khiển chính. E13 Nước rò rỉ trong bể hoặc không khí rò rỉ trong chuông không khí. 1. Máy giặt có bị rò rỉ nước không? Vâng. Rò rỉ nước chính Tới bước 2 2. Có một không khí rò rỉ trong hệ thống chuông không khí? Vâng. Sửa chữa vấn đề rò rỉ không Tới bước 3 3. Thay bộ cảm biến áp suất Nếu điều này không chính xác vấn đề, đi đến bước 4 4. Thay thế bảng điều khiển chính. E21 Nước không bơm ra đủ nhanh. 1. Kiểm tra ống xả để hạn chế. Sự hạn chế. Đúng vấn giới hạn. Đi tới bước 2. 2. Bắt đầu máy giặt và kiểm tra 120 VAC tạimáy bơm thoát nước. Zero. Kiểm tra dây. Nếu dây tốt, thay thế bảng điều khiển VAC. Tháo bơm và kiểm tra sự tắc nghẽn. Nếu bị chặn, loại bỏ các hạn chế, nếu không, thay thế bơm. E31 Điện áp chuyển đổi áp lực không thành công. Kiểm tra dây dẫn giữabảng điều khiển chính áp suất . Lỗi dây. Dây điện chính xác. Thay bộ cảm biến áp suất. Nếu điều này không chính xác vấn đề, thay thế bảng điều khiển chính. E32 Cảm biến áp suất hiệu chuẩn vấn đề. Xem E31 Xem E31 E35 Cảm biến áp suất cho thấy nước tràn. 1. Mức nước có cao hơn inch không? Vâng. Đi tới bước 2.Không. Đi tới bước 4. 2. Nước vào máy giặt liên tục? Vâng. Đi tới bước 3.Không. Kiểm Tra Air Trap để làm tắc nghẽn, nếu không thay thế bảng điều khiển chính. 3. Tháo nguồn khỏi máy có dừng lại không? Không. Thay thế lắp van Kiểm tra dây để lắp van cho quần short. Nếudây điện là tốt, thay thế bảng điều khiển chính. 4. Thay đổi cảm biến áp này có chính xác vấn đề? Vâng. Vấn đề được giải Thay bảng điều khiển chính E38 Bẫy khí bị tắc. Xem E35 Xem E35 E41 Ban điều khiển cho rằng công tắc cửa mở. 1. Cửa đóng có đóng không? Không. Đóng Đi bước 2. 2. Bạn có nghe thấy những nỗ lực khóa để đóng? Vâng. Kiểm tra đánh chặn cửa. Nếu tốt, thay thế công tắc Đi bước 3 3. Kiểm tra kết nối dây giữa khóa cửavà bảng điều khiển chính Nếu tốt, hãy thay thế khóa cửa. Nếu vấn đề không được sửa chữa, thay thế bảng điều khiển chính. E42 Thất bại thiết bị khóa cửa Xem E41 Xem E41 E44 Cửa thất bại cảm giác thất bại. Xem E41 Xem E41 E45 Cảm giác thất bại của cửa dây. Xem E41 Xem E41 E46 Ý nghĩa lệnh cửa. Xem E41 Xem E41 E49 Sự không thống nhất giữa cửa và cửa. Xem E41 Xem E41 E52 Tín hiệu xấu từ bộ tạo mạch. 1. Ngắt kết nối phích cắm ra khỏi động cơ và kiểm tra các chốt điện trở 4 & 5 trong động cơ. Nếu đọc được giữa 105 và 130 Ohms, thay thế các bảng điều khiển động cơ. Nếu đồng hồ đọc khác với khoảng từ 105 đến 130 Ohms, thay thế động cơ. E53 Ban điều khiển điện áp thấp đến Motor. 1. Kiểm tra dây dẫn giữa bảng điều khiển chính và bảng điều khiển động cơ. Nếu tốt, thay thế bảng điều khiển động cơ. E54 Trên tốc độ. 1. Tháo đai từ động cơ và quay bánh xe động cơ. Động cơ có quay tự do không? Không. Thay thế động Đi tới bước 2 2. Xoắn rãnh ống. Bồn tắm có miễn phí hay không? Không kiểm tra vòng bi Đi tới bước 3 3. Ngắt kết nối phích cắm ra khỏi động cơ và đo trở kháng giữa chân 4 và 5 trong động cơ. Nếu đồng hồ đọc khác với khoảng từ 105 đến 130 Ohms, thay thế động cơ. Nếu đọc là giữa 105 và 130 Ohms, đi đến bước 4 4. Ngắt phích cắm của động cơ và đo điện trở của cuộn dây chân 1 đến chân 2, chân 1 đến chân 3, chân 2 đến chân 3. Tất cả các bài đọc phải từ 3 đến 6 Ohms. Nếu các giá trị đo chính xác, hãy thay thế bảng điều khiển động cơ. Nếu các giá trị đọc sai, hãy thay thế động cơ. E55 Dưới tốc độ. Xem E54 Xem E54 E57 Cao hiện tại về biến tần 1. Tìm hiểu xem đơn vị đã bị quá tải. Nếu không, tháo dây đai ra khỏi động cơ và quay bánh xe động cơ. Động cơ có quay tự do không? Không. Thay thế động Đi tới bước 2 2. Xoắn rãnh ống. Bồn tắm có miễn phí hay không? Không kiểm tra vòng bi Đi tới bước 3 3. Ngắt phích cắm của động cơ và đo điện trở của cuộn dây chân 1 đến chân 2, chân 1 đến chân 3, chân 2 đến chân 3. Tất cả các bài đọc phải từ 3 đến 6 Ohms. Nếu các giá trị đo chính xác, hãy kiểm tra dây điện từ bảng điều khiển động cơ đến bảng điều khiển động cơ, Nếu tốt, hãy thay thế bảng điều khiển động cơ. Nếu các giá trị đọc sai, hãy thay thế động cơ. E58 Dòng cao trên pha động cơ. Xem E57 Xem E57 E59 Không có Tachogenerator tín hiệu trong 3 giây. Xem E54 Xem E54 E5A Nhiệt độ cao trên tản nhiệt do quá tải. Xem E57 Xem E57 E5C Điện áp cao có kinh nghiệm của MC. 1. Có công ty điện kiểm tra tần số và điện áp của nguồn điện đến. Nếu đúng, đối với mã lỗi E5C, thay thế bảng điều khiển động cơ. Nếu đúng, đối với mã lỗi EA1, EA2, EA3, EAE hoặc EA5, thay thế bảng điều khiển chính E5D Vấn đề giao tiếp. 1. Vấn đề về truyền thông. Kiểm tra dây dẫn giữa bảng điều khiển chính và bảng điều khiển động cơ. Dây xấu, đúng dây vấn tốt, thay thế bảng điều khiển chính. Nếu vấn đề không được sửa chữa, thay thế bảng điều khiển động cơ. E5E Vấn đề giao tiếp. Xem E5D Xem E5D E5F MC đang liên tục đặt lại. Xem E5D Xem E5D E67 Cảm biến tiếp sức cảm biến lò sưởi. 1. Kiểm tra điện trở của bộ phận làm nóng. Nó phải là khoảng 14 ohms. Nếu các giá trị không chính xác, hãy thay phần tử làm nóng. 2. Kiểm tra điện trở giữa mặt đất và cả hai đầu máy sưởi. Nó phải được mở khi thiết bị đầu cuối của lò sưởi bị ngắt kết nối. Nếu đọc sai, thay thế bộ phận làm nóng. Nếu vấn đề không được sửa chữa, thay thế bảng điều khiển chính. E68 Hiện tại sự rò rỉ hiện tại đối với bộ phận làm nóng hoặc cầu chì. Xem E67 Xem E67 E69 Lỗi chuyển tiếp phần tử làm nóng. Xem E67 Xem E67 E71 Trống nước NTC thất bại. Bồn tắm nóng 1. Kiểm tra điện trở của NTC thùng nó khoảng ohms? Không, thay thế bộ phận làm kiểm tra dây E74 Nhiệt độ giặt không tăng. Xem E71 Xem E71 E91 Lỗi giao tiếp giữa bảng UI và bảng điều khiển chính. 1. Vấn đề về truyền thông. Kiểm tra dây dẫn giữa bảng điều khiển chính và bảng giao diện người dùng. Dây xấu, Vấn đề về dây điện đúng cách. Dây điện tốt, Thay thế bảng giao diện người dùng. Nếu vấn đề không được sửa chữa, thay thế bảng điều khiển chính. E92 Giao diện người dùng đến lỗi truyền thông của Main Board Xem E91 Xem E91 E93 Console hoặc Main Board kiểm soát vấn đề. Xem E91 Xem E91 E94 Vấn đề kiểm soát Main Board. Xem E91 Xem E91 E95 Vấn đề liên lạc giữa bộ vi xử lý và EEPROM bên ngoài. Xem E91 Xem E91 E97 Console hoặc Main Board kiểm soát vấn đề. Xem E91 Xem E91 E98 Vấn đề điều khiển bảng điều khiển. Xem E5D Xem E5D E9F Giao thức truyền thông Xem E5D Xem E5D EA1 Tần số cung cấp điện vượt quá giới hạn Xem E5C Xem E5C EA2 Điện áp cung cấp quá cao Xem E5C Xem E5C EA3 Điện áp cung cấp quá thấp Xem E5C Xem E5C EA5 Thất cảm điện áp chính Xem E5C Xem E5C EAE Sự thất bại cảm nhận chuyển tuyến an toàn Xem E5C Xem E5C EF1 Bơm xả bị tắc. Unclog bơm thoát EF2 Quá nhiều xà bông. Tư vấn khách hàng để giảm lượng xà phòng đang được sử dụng. EF5 Nhiệt độ nước không chính xác. 1. Có phải vòi nước nóng và lạnh đã được bật không? Vâng. Chuyển ống để điều chỉnh vị tríKhông đi đến bước 2 2. Nước nóng có cùng nhiệt độ với lạnh không? Vâng. Sửa chữa nước nóng trong nhà cung cấp. EF8 Key Stuck Kiểm tra tất cả các nút Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux EWM Series Dòng sản phẩm EWM của Electrolux được sản xuất bởi bộ phận Distiparts của Thụy Điển được đặt tại Jönköping. Hầu hết các sản phẩm trong số này là máy giặt cửa trước, bạn cũng có thể tìm thấy các mã lỗi máy giặt EWM 1000 AEG tại đây. MÃ LỖI MIÊU TẢ NGUYÊN NHÂN CÓ THỂ TRẠNG THÁI MÁY / TÁC VỤ ĐẶT LẠI E11 Khó khăn trong việc làm đầy trong giai đoạn rửa Tập áp suất khép kín hoặc nước không đủ; Ống thoát nước không đúng vị trí; Nước làm đầy solenoid bị lỗi; Rò rỉ từ mạch thủy lực áp suất chuyển đổi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng, đóng cửa Khởi đầu E13 Rò rỉ nước Ống thoát nước không đúng vị trí; Áp lực không đầy đủ; Nước làm đầy solenoid bị lỗi; Rò rỉ hoặc tắc nghẽn trong mạch thủy lực áp suất chuyển đổi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng, đóng cửa Khởi đầu E21 Những khó khăn trong việc ráo riết Ống thoát nước bị kẹt / chặn / không đúng vị trí; Bộ lọc rãnh bị tắc hoặc bẩn; Máy bơm thoát nước bị lỗi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; Mạch bị lỗi; Rò rỉ hiện tại từ phần nóng lên mặt đất. Chu kỳ bị tạm dừng Khởi đầu E23 Lọc bơm triac bị lỗi Máy bơm thoát nước bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Rò rỉ an toàn – Chu trình dừng, mở cửa Chọn trên “0” E24 Vấn đề với sensing» của bơm triac bơm Mạch vi mạch bị lỗi. Rò rỉ an toàn – Chu kỳ dừng lại, cửa ra Chọn trên “0” E33 Sự không thống nhất giữa đóng khép kín chống ăn mòn và công tắc áp suất đầu tiên Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Sự rò rỉ hiện tại từ thành phần làm nóng tới mặt đất; Yếu tố làm nóng; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Rò rỉ an toàn – Chu trình dừng, mở cửa Chọn trên “0” E35 Nước tràn Nước làm đầy solenoid bị lỗi; Rò rỉ từ mạch thủy lực áp suất chuyển đổi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, đóng cửa. Thoát an toàn. Bơm thoát nước trình tự 5 phút ON – 5 phút OFF Chọn trên “0” E36 Cảm biến» mạch chống thấm áp lực phản công bị lỗi Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, đóng cửa Chọn trên “0” E37 Cảm nhận» mạch của cấp 1 bị lỗi Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, đóng cửa Chọn trên “0” E39 Mạch cảm biến HV cảm biến» của công tắc áp suất chống ngập nước bị lỗi Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, đóng cửa Chọn trên “0” E41 Mở cửa Khóa an toàn cửa bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng Khởi đầu E42 Vấn đề với khẩu độ cửa Khóa an toàn cửa bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi Chu kỳ bị tạm dừng Start hoặc Selector trên “0” E43 Triac điện vào khóa cửa bị khóa Khóa an toàn cửa bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Ráo nước an toàn, cửa ra Chọn trên “0” E44 Khóa cửa cảm nhận» bị lỗi Mạch vi mạch bị lỗi. Ráo nước an toàn, cửa ra Chọn trên “0” E45 Cảm nhận» trên khóa cửa triac bị lỗi Mạch vi mạch bị lỗi. Ráo nước an toàn, cửa ra Chọn trên “0” E51 Công suất triac ngắn mạch Mạch bị lỗi; Rò rỉ hiện tại từ động cơ hoặc dây. Chu kỳ bị khóa, đóng cửa sau 5 lần chẩn đoán hoặc ngay lập tức trong quá trình lựa chọn Chọn trên “0” E52 Không có tín hiệu từ máy phát tachymetric động cơ Motor bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, đóng cửa sau 5 lần chẩn đoán hoặc ngay lập tức trong quá trình lựa chọn Chọn trên “0” E53 Cảm biến» mạch trên động cơ TRIAC bị lỗi Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị chặn Chọn trên “0” E54 Địa chỉ liên lạc relay động cơ gắn bó Mạch bị lỗi; Rò rỉ hiện tại từ động cơ hoặc dây. Chu kỳ bị khóa, đóng cửa sau 5 lần chẩn đoán hoặc ngay lập tức trong quá trình lựa chọn Chọn trên “0” E61 Không đủ nóng trong khi giặt NTC bị lỗi; Yếu tố sưởi ấm bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Giai đoạn sưởi bị bỏ qua E62 Quá nóng trong quá trình giặt NTC bị lỗi; Yếu tố sưởi ấm bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Rót nước an toàn với nước làm nguội – Ngừng mở cửa Chọn trên “0” E66 Rơle điện cho các yếu tố sưởi ấm bị lỗi Mạch bị lỗi; Sự rò rỉ hiện tại từ bộ phận làm nóng hoặc dây nối với mặt đất. Rót nước an toàn với nước làm nguội – Ngừng mở cửa Chọn trên “0” E71 Bộ cảm biến rửa NTC bị lỗi NTC bị lỗi; Lỗi dây; Mạch vi mạch bị lỗi. Giai đoạn sưởi bị bỏ qua E82 Lỗi trong vị trí đặt lại của bộ chọn Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị hủy Chọn trên “0” E83 Lỗi khi đọc vị trí bộ chọn Dữ liệu cấu hình không chính xác; Mạch vi mạch bị lỗi. Trong chu kỳ tiếp tục bình thường, tắt hoàn toàn trong quá trình lựa chọn E93 Cấu hình máy không chính xác Dữ liệu cấu hình không chính xác; Mạch vi mạch bị lỗi. Thiết bị bị chặn Chọn trên “0” E94 Cấu hình chu trình giặt không đúng Dữ liệu cấu hình không chính xác; Mạch vi mạch bị lỗi. Thiết bị bị chặn Chọn trên “0” E95 Truyền lỗi giữa bộ vi xử lý và EEPROM Mạch vi mạch bị lỗi. Thiết bị bị chặn Chọn trên “0” E96 Sự không thống nhất giữa phiên bản phần cứng và cấu hình. Dữ liệu cấu hình không chính xác; Mạch vi mạch bị lỗi. Thiết bị bị chặn Chọn trên “0” E97 Sự không thống nhất giữa trình chọn chương trình và cấu hình chu kỳ Dữ liệu cấu hình không chính xác; Mạch vi mạch bị lỗi. Thiết bị bị chặn Chọn trên “0” EB1 Tần số cung cấp điện của thiết bị không chính xác Vấn đề cung cấp điện nguồn sai / can thiệp; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị chặn cho đến khi các điều kiện cung cấp điện bình thường được khôi phục Chọn trên “0” EB2 Điện áp quá cao Vấn đề cung cấp điện nguồn sai / can thiệp; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị chặn cho đến khi các điều kiện cung cấp điện bình thường được khôi phục Chọn trên “0” EB3 Điện áp quá thấp Vấn đề cung cấp điện nguồn sai / can thiệp; Mạch vi mạch bị lỗi. Chu kỳ bị chặn cho đến khi các điều kiện cung cấp điện bình thường được khôi phục Chọn trên “0” Mã lỗi máy giặt Electrolux ENV series ENV06 là một trong những máy giặt phổ biến nhất từ ​​dòng Electrolux ENV. Được sản xuất ở cùng bộ phận và có được nền tảng như các máy giặt EWM1000, EWM2000evo, và EWM3000ne. BÁO THỨC CÓ THỂ CÓ LỖI TRẠNG THÁI MÁY / HÀNH ĐỘNG ĐẶT LẠI E11 Tập đóng hoặc áp suất nước quá thấp; Ống thoát nước không đúng vị trí; Van nước giải khát đầy nước; Rò rỉ từ mạch nước áp lực chuyển đổi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng với khóa cửa. START / RESET E12 Tập đóng hoặc áp suất nước quá thấp; Ống thoát nước không đúng vị trí; Van nước giải khát đầy nước; Rò rỉ từ mạch nước áp lực chuyển đổi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng với khóa cửa. START / RESET E13 Ống thoát nước không đúng vị trí; Áp suất nước quá thấp; Van nước giải khát đầy nước; Mạch nước trên bộ chuyển đổi áp lực bị rò rỉ / bị tắc; Áp suất chuyển đổi bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng với khóa cửa. START / RESET E21 Ống thoát nước bị kẹt / bịt kín / đặt không đúng vị trí; Lọc bộ lọc bị tắc / bẩn; Máy bơm thoát nước bị lỗi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi; Dòng điện bị rò rỉ giữa bộ phận làm nóng và mặt đất. Chu kỳ bị tạm dừng sau 2 lần thử. START / RESET E22 Ống thoát nước bị kẹt / bịt kín / đặt không đúng vị trí; Lọc bộ lọc bị tắc / bẩn; Máy bơm thoát nước bị lỗi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi; Dòng điện bị rò rỉ giữa bộ phận làm nóng và mặt đất. Chu kỳ bị tạm dừng START / RESET E23 Máy bơm thoát nước bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn – Chu trình dừng và mở khóa cửa. RESET E24 PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn – Chu trình dừng và mở khóa cửa. RESET E31 Áp suất chuyển đổi; Dây điện; Main PCB. Chu kỳ dừng với khóa cửa. RESET E32 Ống thoát nước bị kẹt / bịt kín / đặt không đúng vị trí; Lọc bộ lọc bị tắc / bẩn; Máy bơm thoát nước bị lỗi; Mạch nước trên công tắc áp suất; Áp lực chuyển đổi; Dây điện; bo mạch chủ. Chu kỳ bị tạm dừng. START / RESET E35 Van nước giải khát đầy nước; Rò rỉ từ mạch nước áp lực chuyển đổi; Áp suất chuyển đổi bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu kỳ dừng. Chu kỳ thoát an toàn. Bơm nước thải tiếp tục hoạt động 5 phút, sau đó 5 phút nghỉ, …. RESET E38 Mạch nước trên công tắc áp suất; Công tắc áp suất; Thắt dây đai. Giai đoạn sưởi bị bỏ qua. START / RESET E3A PCB bị lỗi. Chu kỳ dừng với khóa cửa. RESET E41 Khóa cửa bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng. START / RESET E42 Khóa cửa bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị tạm dừng. START / RESET E43 Khóa cửa bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn Chu trình ngừng. ON / OFF RESET E44 PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn Chu trình ngừng. ON / OFF RESET E45 PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn Chu trình ngừng. ON / OFF RESET E51 PCB bị lỗi; Hiện tại rò rỉ từ động cơ hoặc từ dây. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E52 Motor bị lỗi; Dây bị lỗi; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E53 PCB bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa RESET E54 PCB bị lỗi; Hiện tại rò rỉ từ động cơ hoặc từ dây Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E57 Lỗi dây trên biến tần cho động cơ, bảng biến tần bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E58 Lỗi đường dây trên biến tần cho động cơ, lỗi của bảng biến tần, hoạt động của động cơ bất thường quá tải động cơ; Motor bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E59 Motor bị lỗi; Lỗi dây trên biến tần cho động cơ; Bảng biến tần bị lỗi. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E5A Bảng biến tần bị lỗi. NTC mở trên bảng biến tần. Quá nóng do hoạt động liên tục hoặc điều kiện xung quanh để thiết bị nguội xuống. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E5H Lỗi dây, lỗi của bảng biến tần. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E5C Biến tần bị lỗi, điện áp của các thạc sĩ quá cao đo điện áp của tháp. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E5d Line interference, Lỗi dây, lỗi chính của bo mạch hoặc bảng biến tần. Chu kỳ bị khóa, khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E5E Lỗi dây dẫn giữa bảng chính và bảng biến tần, bảng mạch biến tần bị lỗi, bảng mạch bị lỗi. Chu kỳ dừng ON / OFF E5F Ban biến tần bị lỗi, Đường dây bị lỗi, bảng mạch bị lỗi. Chu kỳ dừng với khóa cửa sau 5 lần thử. RESET E61 NTC bị lỗi; Yếu tố sưởi ấm bị lỗi; Dây bị lỗi; PCB bị lỗi. Giai đoạn làm nóng được bỏ qua. START / RESET E62 NTC bị lỗi; Yếu tố sưởi ấm bị lỗi; Dây bị lỗi; PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn – Chu kỳ dừng lại khi mở cửa. RESET E66 PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn – Chu kỳ dừng lại khi mở cửa. RESET E68 Trái đất rò rỉ giữa lò sưởi và trái đất. Chu kỳ bị khóa với cửa mở. RESET E69 Giặt bộ phận làm nóng bị ngắt nhiệt mở START / RESET E71 Cảm biến NTC bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Hệ thống sưởi ấm bị bỏ qua. START / RESET E72 Lỗi dây; Làm khô bộ cảm biến NTC tụ điện bị lỗi; PCB bị lỗi. Lau khô được bỏ qua START / RESET E73 Lỗi dây; Làm khô bộ cảm biến NTC ống dẫn bị hỏng; PCB bị lỗi. Lau khô được bỏ qua START / RESET E74 Bộ cảm biến NTC không đúng vị trí; Cảm biến NTC bị lỗi; Lỗi dây; PCB bị lỗi. Hệ thống sưởi ấm bị bỏ qua. START / RESET E82 PCB bị lỗi Dữ liệu cấu hình sai. Bộ chọn, dây RESET E83 PCB bị lỗi Dữ liệu cấu hình sai. Bộ chọn, dây Chu kỳ bị hủy. START / RESET E91 Lỗi dây; Lỗi kiểm soát / bảng hiển thị PCB bị lỗi. RESET E92 Kiểm soát sai / bảng hiển thị; Sai PCB không tương ứng với mô hình. Chu kỳ bị gián đoạn. OFF / ON START E93 Dữ liệu cấu hình không chính xác; PCB bị lỗi Chu kỳ bị gián đoạn. TẮT MỞ E94 Dữ liệu cấu hình không chính xác; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị gián đoạn. TẮT MỞ E95 PCB bị lỗi. Chu kỳ bị gián đoạn. RESET E97 Lỗi PCB Dữ liệu cấu hình sai. Chu kỳ bị gián đoạn. RESET E98 Không tương thích giữa bảng chính và Inverter. Chu kỳ bị gián đoạn. TẮT MỞ E9b / E9H Bảng hiển thị. Chu kỳ bị gián đoạn. ON / OFF RESET E9C Bảng hiển thị. Chu kỳ bị gián đoạn. ON / OFF RESET E9d Bảng hiển thị. Chu kỳ bị gián đoạn. ON / OFF RESET E9F PCB. Chu kỳ bị gián đoạn. TẮT MỞ EH1 Các vấn đề về cung cấp điện không đúng / xáo trộn; PCB bị lỗi. Đợi cho các điều kiện danh định tần số. TẮT MỞ EH2 Các vấn đề về cung cấp điện không đúng / xáo trộn; PCB bị lỗi. Chờ điều kiện danh định điện áp. TẮT MỞ EH3 Các vấn đề về cung cấp điện không đúng / xáo trộn; PCB bị lỗi. Chờ điều kiện danh định điện áp. TẮT MỞ EHE Lỗi dây; PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn – Chu trình dừng lại với cửa mở RESET EHF PCB bị lỗi. Chu trình thoát nước an toàn – Chu trình dừng lại với cửa mở RESET EC1 Solenoid van bị lỗi / bị khóa; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị gián đoạn khi đóng cửa. Chức năng bơm dòng chảy luôn luôn 5 phút, sau đó dừng lại trong 5 phút … RESET EC3 Lỗi dây; Cảm biến trọng lượng bị lỗi; PCB bị lỗi. START / RESET Ed1 Lỗi dây giữa PCB và bảng WD; WD board bị lỗi; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị gián đoạn. TẮT MỞ Ed2 Lỗi dây giữa bộ điều khiển nhiệt PCB và WD; WD board bị lỗi; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị gián đoạn khi mở cửa. RESET Ed3 Lỗi dây giữa bộ điều khiển nhiệt PCB và WD; WD board bị lỗi; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị gián đoạn khi mở cửa. RESET Ed4 Lỗi dây bảng WD bị lỗi; PCB bị lỗi. Chu kỳ bị gián đoạn khi mở cửa. RESET EF1 Ống thoát nước bị chặn / bị kẹt / quá cao; Lọc bộ lọc bẩn / tắc. Cảnh báo được hiển thị vào cuối chu kỳ LED cụ thể. START / RESET EF2 Sử dụng chất tẩy rửa quá mức; Ống thoát nước bị kẹt / bị tắc; Lọc bộ lọc bẩn / tắc. Cảnh báo hiển thị sau 5 lần thử hoặc bởi đèn LED cụ thể. RESET EF3 Nước tràn vào khung cơ sở; Hệ thống kiểm soát nước bị lỗi. Máy cống và vòng dừng ON / OFF RESET EF4 Tập đóng, áp suất nước quá thấp. RESET EF5 Giai đoạn spin cuối cùng đã bỏ qua. RESET Không phải cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux nào cũng cho kết quả chuẩn đoán mã lỗi là chính xác nhất. Nhưng với cách kiểm tra và đọc mã lỗi máy giặt Electrolux này sẽ cho bạn kết quả chính xác. Bài viết này, Trung tâm sửa máy giặt Electrolux tại Hà Nội sẽ chia sẻ đến bạn cách đọc, kiểm tra và xóa mã lỗi máy giặt Electrolux chuẩn xác qua một số thao tác đơn giản. Cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux và kiểm tra mã lỗiBước 1 Vào chế độ chẩn đoán máy giặt ElectroluxBước 2 Đọc mã lỗi máy giặt ElectroluxA. Vào xem mã lỗi Sau khi đã vào chế độ chuẩn đoánB. Cách đọc mã lỗiBước 3 Xóa mã lỗi máy giặt Electrolux Cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux và kiểm tra mã lỗi Ngày nay máy giặt Electrolux được người sử dụng ưa chuộng và sử dụng rất phổ biến vì những tính năng vượt trội của nó. Trong quá trình sử dụng nếu gặp sự cố máy giặt thường báo lên mã lỗi ở màn hình hiển thị của board mạch đối với loại máy có màn hình hiển thị. Để có thể tự sửa máy giặt Electrolux, hãy tham khảo cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux dưới đây chúng tôi để bạn có thể tự chuẩn đoán mã lỗi ở máy giặt Electrolux và xóa mã lỗi một cách dễ dàng. Bước 1 Vào chế độ chẩn đoán máy giặt Electrolux Để vào chế độ chuẩn đoán, ta làm như sau Tắt máy, bấm và giữ đồng thời 2 nút STAR/PAUSE và một phím trước đó, xoay núm trọn chương trình đến vị trí thứ nhất theo chiều kim đồng hồ. Trong vòng 2 giây, máy sẽ vào chế độ chuẩn đoán. Lúc đó ta thấy các đèn LED sáng tuần tự chạy trên mặt điều khiển. Để thoát ra khỏi chế độ chuẩn đoán hãy TẮT MÁY > MỞ MÁY >TẮT MÁY LẦN NỮA là OK Bước 2 Đọc mã lỗi máy giặt Electrolux A. Vào xem mã lỗi Sau khi đã vào chế độ chuẩn đoán Quay núm vặn chương trình theo chiều kim đồng hồ đến vị trí thứ 10 Mã lỗi sau cùng gần nhất sẽ được hiển thị . Để xem mã lỗi trước đó, hãy nhấn nút bên trái của nút STAR/PAUSE Để trở về mã lỗi sau cùng, bấm nút STAR/PAUSE B. Cách đọc mã lỗi Đối với Model có LCD Mã lỗi hiển thị trên LCD rồi đối chiếu với bảng mã lỗi để tìm lý do hư hỏng . Đối với Model không có LCD Mã lỗi sẽ hiển thị qua đèn chớp trên nút STAR/PAUSE Đèn chớp Đỏ và Xanh giây sáng , giây tắt, giây nghỉ . Đèn Xanh trên nút STAR/PAUSE hiển thị số thứ 2 của mã lỗi. Đèn Đỏ trên nút STAR/PAUSE hiển thị số thứ nhất của mã lỗi Lưu ý Chữ E tượng trưng cho Error có nghĩa là mã lỗi O hiển thị Số thứ nhất trong mã lỗi là Hexa hệ 16 nghĩa là 10 lần chớp đọc là A 11 lần chớp đọc là B 12 lần chớp đọc là C 13 lần chơp đọc là D 14 lần chớp đọc là E 15 lần chớp đọc là F Sau khi khắc phục lỗi phải xóa hết mã lỗi, thì máy mới hoạt động bình thường trở lại . Vào chế độ chuẩn đoán và vặn nút xoay về vị trí số 10 Đọc mã lỗi Bấm và giữ hai nút STAR/PAUSE và nút tùy chọn bên trái . Giữ cho đến khi đèn LED trên nút STAR/PAUSE ngừng chớp ít nhất 5 giây Bước 3 Xóa mã lỗi máy giặt Electrolux Sau khi khắc phục lỗi phải xóa hết mã lỗi, thì máy mới hoạt động bình thường trở lại . Vào chế độ chuẩn đoán và vặn nút xoay về vị trí số 10 Đọc mã lỗi Bấm và giữ hai nút STAR/PAUSE và nút tùy chọn bên trái . Giữ cho đến khi đèn LED trên nút STAR/PAUSE ngừng chớp ít nhất 5 giây Hi vọng với cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux và kiểm tra mã lỗi trên đây sẽ giúp bạn có thể tự chuẩn đoán bệnh cho máy giặt Electrolux của nhà mình mỗi khi máy gặp sự cố. Hãy để lại bình luận bên dưới đây để nhận được phản hồi sớm nhất từ các chuyên gia sửa máy giặt Electrolux nhé! >> Xem thêm Bảng mã lỗi máy giặt Electrolux Inverter MỚI NHẤT hiện nay Cách test mã lỗi máy giặt Electrolux EWP85752 chi tiết qua Video Xin chào, có phải máy giặt electrolux của bạn dang gặp sự cố và hiện các Mã lỗi nhưng bạn chưa biết ý nghĩa của nó. MyDienlanh chuyên cung cấp dịch vụ sửa chữa thiết bị Điên lạnh giúp bạn tìm hiêu các nguyên nhân xuất hiện Mã Lỗi. Bảng tóm tắt ngắn gọn về tất cả các mã lỗi Máy Giặt Electrolux và nguyên nhân có thể xảy ra đối với từng lỗi được trình bày bên dưới. Biểu đồ khắc phục sự cố cho tất cả các lỗi được trình bày trên các trang số vấn đề là do thiếu bảo trì đơn giản hoặc sơ suất, có thể được giải quyết dễ dàng mà không cần gọi kỹ sư. Trước khi liên hệ với Trung tâm Bảo hành tại địa phương của bạn, vui lòng kiểm tra nguyên nhân có thể gây ra sự cố và giải pháp được liệt kê bên dưới. Khi sự cố đã được loại bỏ, hãy nhấn nút Bắt đầu / Tạm dừng để khởi động lại chương trình. Nếu sau tất cả các lần kiểm tra, sự cố vẫn tiếp diễn, hãy liên hệ với Trung tâm bảo hành địa phương của chữa Máy giặt-máy sấy Electrolux không khởi độngNguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápCửa vẫn chưa đóng. Mã lỗi E40 => Đóng cửa chắc cắm không được cắm đúng vào ổ điện. => Cắm phích cắm vào ổ có điện tại ổ cắm. => Vui lòng kiểm tra việc lắp đặt điện trong nước của di chuột Start / Pause chưa được nhấn. => Nhấn bàn di chuột Start / Pause.“Bắt đầu trì hoãn” đã được chọn. => Nếu đồ giặt cần được giặt ngay lập tức, hãy hủy bỏ “Bắt đầu trì hoãn”.Nguồn cung cấp chính không ổn định. Nếu EH0 xuất hiện trên màn hình. => Chờ cho đến khi nguồn cung cấp chính ổn định. Thiết bị sẽ tự động khởi chữa Máy Giặt Electrolux không cấp nước báo lỗi E10, E11,E12Nguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápVòi nước đã đóng. Mã lỗi E10 => Mở vòi dẫn nước vào bị bẹp hoặc gấp khúc. Mã lỗi E10 => Kiểm tra kết nối ống đầu lọc trong ống dẫn nước vào bị tắc. Mã lỗi E10 => Vệ sinh bộ lọc ống dẫn nước không được đóng đúng cách. Mã lỗi E40 => Đóng cửa chắc chắn. Sữa chữa Máy giặt electrolux đầy rồi hết ngay lập tứcNguyên nhân có thể xảy ra => Giải pháp Đầu cuối của ống thoát nước quá thấp. Mã lỗi E10 => Tham khảo đoạn liên quan trong phần “thoát nước”.ESữa chữa Máy Giặt Electrolux không thoát nước và / hoặc Bơm không quay, mã lỗi máy giặt Electrolux E20, E21,E22Nguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápỐng thoát nước bị bẹp hoặc gấp khúc. Mã lỗi E20 => Kiểm tra kết nối ống thoát bơm thoát nước bị tắc. Mã lỗi E20 => Vệ sinh bộ lọc chọn “Rinse Hold” đã được chọn. => Nhấn Start / Pause touchpad để xả nước hoặc chọn chương trình giặt không được phân bổ đều trong lồng giặt. => Tạm dừng máy và phân phối lại đồ giặt theo cách thủ chữa Máy Giặt Có chảy nước trên sànNguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápĐã sử dụng quá nhiều bột giặt hoặc chất tẩy rửa không phù hợp tạo quá nhiều bọt. => Giảm lượng chất tẩy rửa và sử dụng đúng loại chất tẩy tra xem có bất kỳ rò rỉ nào từ một trong các phụ kiện ống đầu vào hay không. Không phải lúc nào cũng dễ dàng nhận thấy điều này vì nước chảy xuống vòi; kiểm tra xem nó có bị ẩm không. => Kiểm tra kết nối ống dẫn nước thoát nước bị hỏng. => Dịch vụ cuộc Giặt không sạch quần áo, Kết quả giặt không đạt yêu cầuNguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápĐã sử dụng quá ít chất tẩy rửa hoặc chất tẩy rửa không phù hợp. => Tăng lượng chất tẩy rửa hoặc sử dụng chất tẩy rửa khác vết bẩn cứng đầu chưa được xử lý trước khi giặt. => Sử dụng các sản phẩm thương mại để xử lý các vết bẩn cứng độ chính xác đã không được chọn. => Kiểm tra xem bạn đã chọn đúng nhiệt độ nhiều đồ giặt. => Giảm máy Giặt Electrolux Không Mở Cửa, kẹt Cửa. E40, E41, E42Nguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápChương trình vẫn đang chạy. => Chờ đến cuối chu nước trong lòng giặt. => Bạn phải xả hết nước để mở cố này có thể do thiết bị bị hỏng. => Liên hệ với Dịch vụ. Nếu bạn cần mở cửa, vui lòng đọc kỹ “Mở cửa khẩn cấp” ở trang tiếp Máy rung lắc hoặc ồn àoNguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápCác bu lông vận chuyển và bao bì vẫn chưa được tháo ra. => Kiểm tra cài đặt chính xác của thiết đỡ chưa được điều chỉnh. => Kiểm tra mức độ chính xác của thiết giặt không được phân bổ đều trong lồng giặt. => Tạm dừng máy và phân phối lại đồ giặt theo cách thủ rất ít đồ giặt trong lồng giặt. => Nạp thêm đồ không ổn định, vd. sàn gỗ. => Tham khảo đoạn liên quan trong phần “Định vị”.Sự cố Thời gian chu kỳ lâu hơn thời gian hiển thịNguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápChất tẩy rửa quá liều lượng. => Giảm lượng bột giặt hoặc sử dụng loại mất thăng bằng. => Phân phối lại đồ giặt theo cách thủ công trong lồng giặt và bắt đầu lại giai đoạn cố Chu kỳ ngắn hơn thời gian hiển thịNguyên nhân có thể xảy ra => Giải pháp Máy đã tính thời gian mới theo khối lượng đồ máy Giặt Quay bắt đầu muộn hoặc máy không quayNguyên nhân có thể => Giải pháp Thiết bị phát hiện mất cân bằng điện tử đã cắt do đồ giặt không được phân bổ đều trong lồng giặt. Đồ giặt được phân phối lại bằng cách quay ngược lại lồng giặt. Điều này có thể xảy ra vài lần trước khi sự mất cân bằng biến mất và quá trình quay bình thường có thể tiếp tục. Nếu sau 10 phút, đồ giặt vẫn chưa được phân bổ đều trong lồng giặt, máy sẽ không quay. Trong trường hợp này, hãy phân phối lại tải theo cách thủ công và chọn chương trình Máy Giặt phát ra tiếng ồn bất thườngNguyên nhân có thể xảy ra => Giải phápMáy không được cài đặt đúng cách. => Đảm bảo rằng mức độ của thiết bị là chính xác. Tham khảo “Cài đặt”.lục các bu lông hoặc bao bì chưa được tháo ra. => Đảm bảo rằng bao bì và / hoặc bu lông vận chuyển đã được tháo ra. Tham khảo “Mở gói”.Tải có thể quá nhỏ. => Thêm nhiều đồ giặt hơn vào lồng cố Không nhìn thấy nước trong lòng GiặtNguyên nhân có thể xảy ra => Giải pháp Máy móc theo công nghệ hiện đại hoạt động rất tiết kiệm, sử dụng rất ít nước mà không ảnh hưởng đến hiệu cố Thời gian hiển thị bị tạm dừng ở cuối chu kỳ sấy trong hơn 30 phútNguyên nhân có thể xảy ra => Giải pháp Máy đang tối ưu hóa chu trình sấy theo loại đồ giặt và khối lượng đồ giặt. Nó sẽ khác nhau đối với từng loại vải vì độ hút nước là khác nhau. => Đây là hành vi bình thường của máy và không phải là nguyên nhân đáng lo ngại vì nó không ảnh hưởng đến hiệu suất của cố Máy không khô hoặc sấy không đúng cáchNguyên nhân có thể xảy ra => Giải pháp“Thời gian khô” hoặc độ “Khô” chưa được chọn. => Chọn thời gian sấy hoặc mức độ nước không được bật. Mã lỗi E10 => Mở vòi lọc thoát nước bị tắc. Mã lỗi E20 => Vệ sinh bộ lọc quá tải. => Giảm khối lượng đồ giặt trong lồng trình sấy, thời gian hoặc mức độ khô đã chọn không phù hợp với đồ giặt. => Lựa chọn chương trình sấy, thời gian hoặc mức độ khô phù hợp cho đồ giặt electrolux báo lỗi e90 Bo Mạch phím dang bị ẩm loạn Mạch Tháo Bo mạch ra vệ sinh và sấy Mã lỗi Máy giặt đây là bảng mã lỗi máy giặt Electrolux chi tiết để bạn có thể dựa vào để chuẩn đoán sửa chữa một cách nhanh chóng và chính LỗiNguyên Nhân & Sửa ChữaE11 Khó khăn trong việc đổ đầy nước để rửa. Vòi bị đóng hoặc áp suất nước quá thấp; Ống thoát nước đặt không đúng vị trí; Van điện từ nạp nước bị lỗi; Rò rỉ từ mạch nước trên công tắc áp suất; Công tắc áp suất bị lỗi; Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị Khó khăn trong việc đổ đầy nước để làm khô. Vòi bị đóng hoặc áp suất nước quá thấp; Ống thoát nước đặt không đúng vị trí; Van điện từ nạp nước bị lỗi; Rò rỉ từ mạch nước trên công tắc áp suất; Công tắc áp suất bị lỗi; Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị rỉ nước. Ống thoát nước đặt sai vị trí; nguồn điện không đủ áp suất; điện từ điền đầy nước bị lỗi; rò rỉ / tắc nghẽn mạch thủy lực công tắc áp suất; công tắc áp suất bị giặt không thoát nướcE21Khó khăn trong việc thoát nước để giặt. Ống thoát nước bị gấp khúc / bị tắc / đặt không đúng vị trí; Bộ lọc nước thải bị tắc / bẩn; Bơm xả bị lỗi; Công tắc áp suất bị lỗi; Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị Khó khăn trong việc thoát nước để làm khô. Ống thoát nước bị gấp khúc / bị tắc / đặt không đúng vị trí; Bộ lọc nước thải bị tắc / bẩn; Bơm xả bị lỗi; Công tắc áp suất bị lỗi; Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị Bơm xả triac bị lỗi. Bơm xả bị lỗi; Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị Lỗi trong mạch “cảm biến” của triac bơm xả tín hiệu đầu vào sai vào bộ vi xử lý PCB bị tắc áp suất điện tử bị lỗi mạch tần số của tín hiệu công tắc áp suất vượt quá giới hạn Công tắc áp suất điện tử; Hệ thống dây điện; PCB bị chuẩn sai công tắc áp suất điện tử Công tắc áp suất điện tử tạo ra tín hiệu với tần số không ổn định trong giai đoạn xả. Ống thoát nước bị gấp khúc / bị tắc / đặt không đúng vị trí; Bộ lọc nước thải bị tắc / bẩn; Bơm xả bị lỗi; Rò rỉ từ mạch nước trên công tắc áp suất; Công tắc áp suất; Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị tràn. Điện từ điền đầy nước bị lỗi; Rò rỉ từ mạch nước trên công tắc áp suất; công tắc áp suất bị lỗi; dây bị lỗi; PCB bị áp suất bị chặn mực nước không thay đổi trong ít nhất 30 giây trong khi trống quay Đai dẫn động động cơ bị hỏng; Công tắc áp suất mạch thủy lực bị thống sưởi ấm cao. rơ le cảm biến bị lỗi tín hiệu đầu vào cho bộ vi xử lý luôn là 0V hoặc 5V PCB bị Cửa mở sau 15 giây Khóa liên động cửa bị lỗi; dây bị lỗi; PCB bị Các vấn đề về đóng cửa. Khóa liên động cửa bị lỗi; dây bị lỗi; PCB bị liên động cấp nguồn triac bị lỗi. Khóa liên động cửa bị lỗi; dây bị lỗi; PCB bị Lỗi mạch cảm biến khóa liên động cửa triac. PCB bị Mạch cảm biến khóa liên động cửa triac bị lỗi tín hiệu đầu vào sai vào bộ vi xử lý PCB bị có tín hiệu từ máy phát đo tốc độ động cơ. Động cơ bị lỗi; dây bị lỗi; PCB bị tần đang tạo ra quá nhiều dòng điện > 15A. Hệ thống dây động cơ-Biến tần bị lỗi; Bảng biến tần bị lỗi, động cơ bị tần đang tạo ra quá nhiều dòng điện > 4,5A. Động cơ hoạt động không bình thường quá tải; Hệ thống dây động cơ-Biến tần bị lỗi; Động cơ bị lỗi; Bảng biến tần bị có tín hiệu từ bộ tạo tốc độ trong ba giây. Hệ thống dây động cơ-Biến tần bị lỗi; Bảng biến tần bị lỗi, động cơ bị nhiệt cho bộ tản nhiệt cho Biến tần. Quá nóng do hoạt động liên tục hoặc điều kiện xung quanh để thiết bị nguội dần; Bảng biến tần bị lỗi. NTC mở trên bảng Biến tần.E5HĐiện áp đầu vào thấp hơn 175V. Hệ thống dây điện bị lỗi; Bảng biến tần bị lỗiE5C Điện áp đầu vào quá cao. Điện áp đầu vào quá cao đo điện áp chính; Bảng biến tần bị truyền dữ liệu giữa Biến tần và bo mạch chính. Nhiễu dòng; Hệ thống dây điện bị lỗi; Bo mạch chính hoặc Biến tần bị Giao tiếp sai giữa bo mạch chính và Biến tần. Bo mạch chính – Hệ thống dây biến tần bị lỗi; Bảng biến tần bị lỗi; Bo mạch chính bị mạch biến tần không khởi động động cơ. Hệ thống dây điện bị lỗi; Bảng biến tần bị lỗi; Bo mạch chính bị Không đủ sưởi ấm trong quá trình giặt. Cảm biến NTC bị lỗi; bộ phận làm nóng bị lỗi; dây bị lỗi; PCB bị nhiệt trong khi giặt nhiệt độ cao hơn 88 ° C trong thời gian cao hơn 5 phút. Cảm biến NTC bị lỗi; bộ phận làm nóng bị lỗi; dây bị lỗi; PCB bị le nguồn của phần tử sưởi bị lỗi không phù hợp giữa cảm biến và rơ le PCB bị Sự phân tán dòng điện xuống đất giá trị của điện áp nguồn khác với giá trị chính Sự phân tán dòng điện giữa bộ phận đốt nóng và phận làm nóng bị gián đoạn. Hệ thống dây điện bị lỗi; Bộ phận làm nóng để giặt bị gián đoạn mở van nhiệtE71 Cảm biến NTC giặt bị lỗi đoản mạch hoặc hở mạch Lỗi dây điện; Cảm biến NTC giặt bị lỗi; PCB bị Cảm biến NTC của bình ngưng làm khô bị lỗi giá trị điện áp vượt quá giới hạn, cảm biến bị đoản mạch hoặc hở mạch Lỗi dây điện; Cảm biến NTC làm khô bình ngưng được định vị không tốt hoặc bị lỗi; Bảng WD bị Cảm biến NTC của ống sấy bị lỗi giá trị điện áp vượt quá giới hạn, cảm biến bị đoản mạch hoặc hở mạch Lỗi dây điện; Cảm biến NTC sấy khô ống dẫn được định vị sai hoặc bị lỗi; Bảng WD bị biến NTC giặt ở vị trí không tốt. Hệ thống dây điện bị lỗi; Cảm biến NTC giặt bị định vị không tốt; Cảm biến NTC bị lỗi; PCB bị ở vị trí đặt lại bộ chọn. PCB bị lỗi Dữ liệu cấu hình sai.E83Lỗi khi đọc bộ chọn. PCB bị lỗi Dữ liệu cấu hình Giao tiếp bo phímE91Lỗi giao tiếp giữa PCB và bảng hiển thị. Hệ thống dây điện bị lỗi; Bảng điều khiển / hiển thị bị lỗi PCB bị tiếp không thống nhất giữa bảng hiển thị PCB chính các phiên bản không tương thích Bảng điều khiển / hiển thị sai; PCB sai không tương ứng với kiểu máy.E93Cấu hình thiết bị không chính xác. PCB bị lỗi; Dữ liệu cấu hình không chính xác.E94Cấu hình chu trình giặt không chính xác. PCB bị lỗi; Dữ liệu cấu hình không chính xác.E95Lỗi giao tiếp giữa vi xử lý và EEPROM. PCB bị lỗiE97Sự không phù hợp giữa bộ chọn chương trình và cấu hình chu trình. PCB bị lỗi Dữ liệu cấu hình sai.E98 Lỗi giao tiếp giữa bo mạch chính – Biến tần. Không tương thích giữa bo mạch chính và Biến giao tiếp giữa bộ vi xử lý và bộ nhớ FLASH. Bảng hiển Máy bị lỗi cấu hình. Bảng hiển hồ bị lỗi. Bảng hiển giao tiếp giữa PCB và các thiết bị từ xa. Kết nối giữa PCB và Biến tần bị lỗi; PCB bị lỗi; Biến tần bị vị trống DSP bị lỗi. Đai động cơ bị đứt; Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị lỗi; Cảm biến DSP bị cửa DSP bị lỗi. Đai động cơ bị đứt; Hệ thống dây điện bị lỗi; Nắp thùng phuy mở. Động cơ bị lỗi; PCB bị Van điện từ bị tắc với lưu lượng kế đang hoạt động. Hệ thống dây điện bị lỗi; Van điện từ bị lỗi / bị tắc, PCB bị Sự cố với cảm biến Trọng lượng không có tín hiệu hoặc vượt quá giới hạn Hệ thống dây bị lỗi; Cảm biến trọng lượng bị lỗi; PCB bị giao tiếp dữ liệu giữa bảng WD và PCB. Lỗi dây giữa PCB và bảng WD; Bảng WD bị lỗi; PCB bị phần tử sấy khô 1 bị lỗi. Lỗi dây giữa bảng WD và bộ điều nhiệt; bộ điều nhiệt bị lỗi; Bảng WD bị lỗi, PCB bị le phần tử sấy khô 2 bị lỗi. Lỗi dây giữa bảng WD và bộ điều nhiệt; bộ điều nhiệt bị lỗi; Bảng WD bị lỗi, PCB bị lỗiEd4Rơ le đổi nguồn giữa bộ phận làm nóng giặt và sấy trong bảng WD. Hệ thống dây điện bị lỗi; Bảng WD bị lỗi; PCB bị có giao tiếp giữa PCB và bảng hiển thị INPUT. Lỗi dây giữa PCB và bảng hiển thị chương trình; PCB bị Bộ lọc nước thải bị tắc pha nước xả quá lâu Ống thoát nước bị nghẹt / gấp khúc / quá cao; Bộ lọc nước thải bị bẩn / bị liều lượng chất tẩy rửa quá nhiều bọt trong khi xả nước Liều lượng chất tẩy rửa quá mức; ống thoát nước bị gấp khúc / bị nghẹt; Bộ lọc nước thải bị bẩn / bị can thiệp của kiểm soát Aqua. Nước rò rỉ vào khung đế; hệ thống kiểm soát nước bị Áp suất nước đầy thấp, không có tín hiệu của lưu lượng kế và van điện từ mở. Đóng vòi; áp suất đầy nước trọng không cân bằng. Các pha quay cuối cùng bị bỏ lại. Không có hành động nào được thực hiện, nếu tiếp tục thay thế suất tần số của thiết bị vượt quá giới hạn. Sự cố cung cấp điện không chính xác / xáo trộn; PCB bị áp quá cao. Sự cố cung cấp điện không chính xác / xáo trộn; PCB bị áp quá thấp. Sự cố cung cấp điện không chính xác / xáo trộn; PCB bị không phù hợp giữa rơ le an toàn trong PCB và mạch “cảm biến” an toàn. Hệ thống dây điện bị lỗi; PCB bị Lỗi mạch “cảm nhận” an toàn điện áp đầu vào sai bộ vi xử lý PCB bị đây là tổng hợp các mã lỗi máy giặt Electrolux . Khi màn hình xuất hiện những loại mã lỗi này, bạn sẽ xác định được tình trạng lỗi mà máy đang gặp phải. Để có thể tự khác phục các sự cố nhanh chóng và chính test mã lỗi máy giặt Electrolux và Cách xóa mã lỗi máy giặt test» Tắt máy → Mở máy→ Ấn giữ đồng thời 2 phím start và một phím gần nhất → chờ chương trình chạy 15s→ tiếp theo xoay 10 lần hoặc ấn phím mode 10 lần đối với dòng máy không có núp xoay Để tét từng chương trình.→ khi ta xoay xuất sẽ suất hiện các mã lỗi e.. nếu xuất hiện E00 là máy hiện không có xóa mã lỗi máy giặt ElectroluxKhi ta thực hiện các bước test lỗi xong và xuấtt hiện mã lỗi ta ấn liệt cùng lúc 2 phím start và một phím gần nhất và xuất hiên E00 là đã xóa dược lỗichú ý khi máy đang còn hư hỏng và chữa khắc phục xóa lỗi xong thì vẫn còn lỗi như vậy. Trung tâm bảo hành Electrolux chia sẻ mã lỗi máy giặt Electrolux Chắc hẳn với bảng mã lỗi máy giặt Electrolux được trung tâm bảo hành Electrolux chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn biết được cách đọc mã lỗi máy giặt gia đình có những dấu hiệu lỗi để biết nguyên nhân và cả hướng xử lý vấn đề. Nếu là người dùng máy giặt electrolux “thông thái” hãy đừng bỏ qua bài viết này. Khi sử dụng máy giặt electrolux bạn cũng bắt gặp được đôi lần hay nhiều lần màn hình máy giặt hiển thị những mã lỗi. Tuy nhiên, bạn không biết cách đọc mã lỗi máy giặt Electrolux và không hiểu chúng hiển thị cho những lỗi nào đang xảy ra trên máy. Vậy làm sao để đọc được chúng? Bảng mã lỗi của dòng máy giặt Electrolux hay các dòng máy giặt của những thương hiệu khác liệt kê tất cả những lỗi có thể xảy ra trong máy giặt để kiểm tra được nguyên nhân gây ra và có biện pháp xử lý hợp lý. Để giúp độc giả cùng quý khách hàng nắm bắt rõ mã lỗi của máy giặt Electrolux, trung tâm bảo hành Electrolux sẽ chia ra từng bảng mã lỗi cho từng dòng máy khác nhau. -Mã lỗi E05, E06 Mã lỗi này hiển thị khi máy quá nóng. Để khắc phục bạn chỉ cần ngắt máy, đợi trong 5 phút để máy bớt nóng, khởi động máy và chọn tiến trình giặt. –Mã lỗi E12 mã lỗi máy giặt electrolux E12 xuất hiện khi quá tải khối lượng quần áo/mẻ giặt, đường ống xả bị tắc. +Cách xử lý vấn đề cho tình trạng này là nên kiểm tra đường ống xả có bị tắc hay không và khi giặt nên bỏ lượng quần áo đúng với quy định của hãng sản xuất máy. –Mã lỗi E14 Mã lỗi thường xuất hiện với hệ thống máy có tích hợp chế độ sấy khô. Nguyên do dẫn đến là bộ điền khiển đánh lửa không hoạt động, tín hiệu được gửi đến PCB. +Để khắc phục bạn cần cài đặt lại theo các bước Mở bảng điều khiển > Nhấn nút đặt lại khí phía sau PCB trong 1 > Nhấn nút đặt lại B cạnh bảng điều khiển. –Mã lỗi E15 Mã lỗi hiển thị khi dùng quá nhiều quần áo khi sấy. Hãy bỏ bớt đi một lượng quần áo, đóng cửa máy và nhấn nút bắt đầu. Tuy nhiên, nếu lỗi vẫn xuất hiện thì bạn phải cần gọi đến dịch vụ sửa máy giặt electrolux chuyên nghiệp để kiểm tra. –Mã lỗi E16 Mã lỗi xuất hiện khi người dùng nhấn nút khởi động khi công tác chân không được đóng lại hoặc khi người dùng nhấn nút khởi động khi công tắc chưa được đóng lại. Thực hiện reset lại máy bằng cách cách mở/đóng cửa, nhấn nút khởi động. Mã lỗi cho dòng máy giặt Electrolux IQ-Touch Wave-Touch EIFLW series –Mã lỗi E13 bảng mã lỗi máy giặt electrolux với lỗi E13 xuất hiện nghĩa là máy đang gặp tình trạng rò rỉ nước. Bạn tiến hành kiểm tra máy giặt có bị rò nước hay rò khí trong hệ thống chuông không khí để khắc phục vấn đề. –Mã lỗi E11 Mã lỗi xuất hiện khi thời gian đếm quá dài. Bạn tiến hành khắc phục lỗi bằng cách +Bước 1 Kiểm tra dòng nước có chảy bình thường hay không. Nếu Có đi đến bước 4, nếu Không tiếp tục bước 2. +Bước 2 Vòi nước chảy vào có bật không. Nếu Không hãy bật vòi nước, nếu Có tiếp tục đến bước 3. +Bước 3 Khi kiểm tra phát hiện áp suất nước > 20 psi . Nếu không có thì có vấn đề áp lực, nếu có hãy kiểm tra đường ống dẫn nước có kẹt hay bị chặn hay không. Còn nếu vẫn xuất hiện tình trạng lỗi thì cần thay thế van nước đầu vào. +Bước 4 Nước có tiếp tục đổ vào máy giặt hay không. Có đến bước 5, không đến bước 6. +Bước 5 Tiến hành tháo nguồn khỏi máy giặt, kiểm tra nước có đổ đầy không. Nếu có đi đến bước 6, nếu không cần thay lắp van đầu vào. Khi công tắc áp suất kiểm tra tốt đến bước 7, nếu không cần thay công tác áp suất. +Bước 6 Thay bộ cảm biến áp suất, nếu vẫn không tốt đi đến bước 7. +Bước 7 Thay bảng điều khiển chính. –Mã lỗi E21 Mã lỗi xuất hiện khi nước bơm ra không đủ nhanh. Bạn tiến hành kiểm tra ống xả, kiểm tra 120 VAC ở máy bơm thoát nước xem chúng có bị tắc nghẽn hay không. –Mã lỗi E31 Trong bảng mã lỗi máy giặt electrolux, lỗi E31 xuất hiện khi điện áp chuyển đổi áp lực bị thất bại. Xử lý vấn đề bằng cách kiểm tra hệ thống dây điện giữa bảng điều khiển chính của áp suất. –Mã lỗi E32 Mã lỗi xuất hiện khi cảm biến áp suất hiệu chuẩn gặp vấn đề. -Mã lỗi E35 Lỗi cảm biến áp suất trào nước. –Mã lỗi E38 Mã lỗi xuất hiện khi bẫy khí bị tắc. –Mã lỗi E40, E41, E42, E43, E44, E45 Lỗi công tác cửa, cửa không đóng hay chưa đóng chặt. Sửa lỗi công tác cửa hay chắc chắn đã đóng cửa đúng. –Mã lỗi E52 Xuất hiện khi có tín hiệu xấu từ bộ tạo mạch, để xử lý vấn đề bạn cần ngắt kết nối phích cắm ra khỏi phần động cơ, kiểm tra các chốt của điện trở 4 và 5 trong động cơ. Trên đây là một số mã lỗi trong bảng mã lỗi máy giặt Electrolux của một số dòng máy được trung tâm bảo hành Electrolux liệt kê. Để biết các mã lỗi của những dòng máy Electrolux khác hãy tham khảo những bài biết khác trên website hoặc gọi đến tổng đài hỗ trợ 024 3999 8888 / 0938 718 718 / 0902 719 789 để được tư vấn thêm chi tiết. TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX HÀ NỘI Các Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux Trạm Bảo Hành Electrolux Hoàng Mai Ct1B Chung Cư Thông Tấn Xã – Hoàng Mai – Hà Nội. Hotline 0386 718 718 Trạm Bảo Hành Electrolux Gia Lâm Số 05 tổ dân phố Kiên Thành – Thị trấn Trâu Quỳ – Huyện Gia Lâm – TP Hà Nội Hotline 077 6666 206 Trạm Bảo Hành Electrolux Nam Từ Liêm Trạm bảo hành Electrolux Nam Từ Liêm – Hà Nội. Hotline 0938 718 718 TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX TP HCM Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux Trạm Bảo Hành Electrolux Tp Hồ Chí Minh 291/28 Trường Chinh – P14, Q Tân Bình và 57 Trung Lang, P12, Q. Tân Bình. Hotline 0902 719 789 Trạm Bảo Hành Electrolux Thủ Đức Số 38 B5 Đường Cây Keo – Phường Tam Phú – Quận Thủ Đức Hotline 077 6666 206 Trạm Bảo Hành Electrolux Quận 8 Số 732/2 Phạm Thế Hiển – Phường 4 – Quận 8 – Tp HCM Hotline 0938 932 933 Trạm Bảo Hành Electrolux Hóc Môn Số 46/4Q – Ấp Mỹ Hòa 1 – Xã Trung Chánh – Hóc Môn – Tp HCM Hotline 086 989 1234 Trạm Bảo Hành Electrolux Bình Thạnh Số 128 Võ Duy Linh – Phường 22 – Quận Bình Thạnh – TP HCM Hotline 0902 719 789 TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX HẢI PHÒNG Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX HẢI DƯƠNG Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux Trạm Bảo Hành Electrolux Hải Dương Số 119 Nguyễn Bỉnh Khiêm – Tân – Tp Hải Dương Hotline 086 999 1234 TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX HƯNG YÊN Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux Trạm Bảo Hành Electrolux Hưng Yên Số 233 đường Điện Biên – phường Lê Lợi – Tp Hưng Yên Hotline 086 999 1234 TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX BÌNH DƯƠNG Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux Trạm Bảo Hành Electrolux Bình Dương 30 kp5 Đường N4 – Phường Hiệp Thành – Tp. Thủ Dầu Một Hotline 086 99 44 000 TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX ĐỒNG NAI Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux Trạm Bảo Hành Electrolux Đồng Nai 1/17 Nguyễn Ái Quốc – KP5 – P. Tân Phong, Tp. Biên Hòa Hotline 0938 932 933 Trạm Bảo Hành Electrolux Đồng Nai Số 43 Lê Duẩn – Quốc Lộ 51A – Khu 12 – Xã Long Đức – Huyện Long Thành Hotline 0902 719 789 Trạm Bảo Hành Electrolux Đồng Nai 132 Hoàng Diệu – Phường Xuân Thanh – TX Long Khánh Hotline 0938 718 718 TRUNG TÂM BẢO HÀNH ELECTROLUX MỸ THO – TIỀN GIANG Trạm Bảo Hành – Sửa Chữa Electrolux Trạm Bảo Hành Electrolux Mỹ Tho – Tiền Giang 121c Nguyễn Thị Thập – P10 – Tp Mỹ Tho – Tiền Giang Hotline 0938 932 933

cách đọc mã lỗi máy giặt electrolux